QUY ĐỊNH CHUNG
Chương II
CÁC NỘI DUNG, TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VÀ KHUNG ĐIỂM
Điều 4. Các tiêu chí đánh giá và khung điểm.
TT |
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
||||||
1. |
Đánh giá về ý thức tham gia học tập |
20 điểm |
||||||
1.1 |
Ý thức và thái độ trong học tập (đi học đầy đủ, đúng giờ, không mất trật tự, ý thức chuẩn bị, xây dựng bài và một số vấn đề khác có liên quan) |
3 điểm |
||||||
Thực hiện tốt |
Thực hiện không tốt |
|||||||
3 điểm |
Trừ 1 đến 3 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
1.2 |
Ý thức và thái độ tham gia các hoạt động nghiên cứu khoa học, học thuật |
7 điểm |
||||||
Tham gia các hoạt động chuyên môn của khoa, bộ môn, các buổi nói chuyện chuyên đề, hội thảo nghiên cứu khoa học; Tham gia: viết đề tài nghiên cứu khoa học, viết bài đăng trong kỷ yếu hội thảo nghiên cứu khoa học, viết dự án các cuộc thi khởi nghiệp |
Trưởng nhóm viết bài được đăng trong kỷ yếu hội thảo nghiên cứu khoa học trong và ngoài trường |
Trưởng nhóm viết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường và trên trường/viết bài trên các tạp chí |
||||||
2 điểm/lần |
5 điểm/bài |
7 điểm |
||||||
1.3 |
Tinh thần vượt khó, phấn đấu vươn lên trong học tập (sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đạt kết quả học tập từ loại Khá trở lên) |
2 điểm |
||||||
1.4 |
Kết quả học tập |
10 điểm |
||||||
2.0 - 2.19 |
2.2 - 2.49 |
2.5 - 3.19 |
3.2 - 3.59 |
3.6 - 4.0 |
||||
2 điểm |
4 điểm |
6 điểm |
8 điểm |
10 điểm |
||||
2. |
Đánh giá về ý thức chấp hành nội quy, quy chế, quy định trong Nhà trường |
25 điểm |
||||||
2.1 |
Ý thức chấp hành các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các cấp chính quyền và các tổ chức đoàn thể cấp trên được thực hiện trong Nhà trường |
10 điểm |
||||||
Chấp hành tốt |
Chấp hành không tốt |
|||||||
10 điểm |
Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
2.2 |
Ý thức chấp hành các nội quy, quy chế của Nhà trường |
15 điểm |
||||||
Chấp hành tốt |
Chấp hành không tốt |
|||||||
15 điểm |
Trừ 1 đến 15 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
3. |
Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị, xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống tệ nạn xã hội |
20 điểm |
||||||
3.1 |
Ý thức tham gia các hoạt động rèn luyện về chính trị, xã hội, văn hóa, văn nghệ, thể thao của Nhà trường, cơ sở, khoa, Đoàn thanh niên |
10 điểm |
||||||
Tham gia đầy đủ |
Tham gia không đầy đủ |
|||||||
10 điểm |
Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
3.2 |
Ý thức tham gia các hoạt động công ích, tình nguyện, công tác xã hội |
5 điểm |
||||||
Tham gia hiến máu nhân đạo |
Tham gia hoạt động tình nguyện |
Tham gia các hoạt động xã hội khác |
||||||
5 điểm |
5 điểm |
2 điểm/lần |
||||||
3.4 |
Tham gia tuyên truyền, phòng chống tội phạm và các tệ nạn xã hội |
5 điểm |
||||||
Tham gia đầy đủ |
Tham gia không đầy đủ |
|||||||
5 điểm |
Trừ 1 đến 5 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
4. |
Đánh giá về ý thức công dân |
25 điểm |
||||||
4.1 |
Ý thức chấp hành và tham gia tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước trong cộng đồng |
10 điểm |
||||||
Chấp hành tốt |
Chấp hành không tốt |
|||||||
10 điểm |
Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
4.2 |
Ý thức chấp hành về văn hóa ứng xử với mọi người xung quanh |
10 điểm |
||||||
Chấp hành tốt |
Chấp hành không tốt |
|||||||
10 điểm |
Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
4.3 |
Có tinh thần chia sẻ, giúp đỡ người thân, người có khó khăn, hoạn nạn |
5 điểm |
||||||
|
Ý thức tốt |
Ý thức không tốt |
||||||
|
5 điểm |
Trừ 1 đến 5 điểm/lần tùy theo mức độ |
||||||
5. |
Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường hoặc sinh viên đạt được thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện |
10 điểm |
||||||
5.1 |
Đánh giá về ý thức và kết quả khi tham gia công tác cán bộ lớp, các đoàn thể, các câu lạc bộ trong Nhà trường |
|
||||||
5.1.1 |
Ban chấp hành Đoàn trường, ban chấp hành Hội sinh viên, lớp trưởng, bí thư chi đoàn, chi hội trưởng chi hội sinh viên, chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, phó bí thư chi bộ sinh viên. |
10 điểm |
||||||
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành không tốt |
|||||||
10 điểm |
Trừ 1 đến 10 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
5.1.2 |
Lớp phó, phó bí thư chi đoàn, chi hội phó chi hội sinh viên, phó chủ tịch câu lạc bộ sinh viên, chi ủy viên chi bộ sinh viên |
5 điểm |
||||||
Hoàn thành tốt |
Hoàn thành không tốt |
|||||||
5 điểm |
Trừ 1 đến 5 điểm/lần tùy theo mức độ |
|||||||
5.2 |
Sinh viên đạt được các thành tích đặc biệt trong học tập rèn luyện |
10 điểm |
||||||
Được nhận giấy chứng nhận thành tích của khoa, phòng, cơ sở, Đoàn trường và các tổ chức ngoài trường |
Được nhận giấy khen của Nhà trường, Đoàn trường và các đơn vị, tổ chức ngoài trường có thẩm quyền |
Được nhận Bằng khen của các đơn vị, tổ chức có thẩm quyền |
||||||
2 điểm/lần |
5 điểm/lần |
10 điểm |
||||||
|
Tổng điểm tối đa |
100 |